Máy in khắc Laser TRƯỜNG THỊNH có thể áp dụng rất tương thích trên dây chuyền sản xuất tốc độ siêu nhanh, máy có thể in khắc trên mọi bề mặt vật liệu như gỗ, nhựa cứng, kim loại và các ngành sản xuất khác
Máy in khắc laser TRƯỜNG THỊNH không hạn chế về phông chữ, mã và hình ảnh, dây chuyền sản xuất có thể đạt tốc độ tối đa đến 900 mét mỗi phút, do đó đây là một giải pháp lý tưởng cho các ngành sản xuất như: thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm, dược phẩm và những ngành cần in khắc mã với tốc độ cao và chi tiết phức tạp.
Máy in khắc laser TRƯỜNG THỊNH có thể cung cấp 21 định điểm thông qua mã hóa, ống kính và độ dài bước sóng có thể kết hợp tùy biến để đáp ứng tất cả các nhu cầu in khắc mã code khác nhau.
ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY IN KHẮC LASER TRƯỜNG THỊNH
>> Với công suất đầu ra được tối ưu, máy có thể hoạt động với hiệu suất cao nhất, nguồn laser của máy có tuổi thọ lên đến 60000
giờ
>> Máy in khắc laser Trường Thịnh có hệ thống điều khiển trên màn hình cảm ứng dể dàng thao tác và sử dụng, giảm thiểu tối đa lổi vận hành máy so với những loại khác trên thị trường
>> Máy có hệ
thống làm mát tự nhiên không cần bảo trì
>> Máy hoạt động nhất quán có thể đảm bảo sản xuất hàng loạt với độ chính xác rất cao
>> Độ nét của tia rất cao
>> Chức năng chẩn đoán trên máy có
thể theo dõi và tạm dừng máy, giúp loại bỏ sự cố, và đưa máy trở lại hoạt động bình thường một cách nhanh chóng
>> Năng suất cao lên đến 150.000 sản phẩm mỗi giờ
>> Tích hợp 32 tùy chọn chùm sáng tiêu
chuẩn
>> Cơ chế tháo ráp nhanh chóng theo từng bộ phận và phụ kiện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại máy |
Laser CO2 |
Laser Fiber |
||||
Model |
7510 |
7515 |
7530 |
8510 |
8520 |
8530 |
Công suất |
|
N415 |
N430 |
|
N520 |
N530 |
|
|
|
|
N5220 |
|
|
10W |
15W |
30W |
10W |
20W |
30W |
|
Có loại:60W, 100W |
Có loại:50W, 100W |
|||||
Bước sóng Laser |
Đỏ, Xanh lá, Xanh dương |
1064 |
||||
Loại Laser |
Laser Carbon Dioxit |
Laser cộng hưởng quang |
||||
Tốc độ chiếu ký tự |
lên đến 1300 ký tự/phút |
|||||
Tốc độ chạy tia |
Lên đến 15m/giây |
|||||
Hướng tia Laser |
90 độ tiêu chuẩn, có thể lựa chọn 0 độ |
|||||
Độ lệch tia |
Độ lệch tia có thể được điều khiển linh hoạt nhờ vào điện kế tốc độ cao |
|||||
Chế độ điều khiển |
Màn hình cảm ứng |
|||||
Cổng giao tiếp |
USB,RS485/232 |
|||||
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng luồng khí tự nhiên |
|||||
Điện áp |
240V/AC,50HZ |
|||||
An toàn tiêu chuẩn |
Nguồn cấp: IP21, Hệ thống: IP54 |
|||||
Môi trường hoạt động |
Từ 5 - 45 độ C |
|||||
Trọng lượng |
100KG |
|||||
Chứng nhận |
Giấy chứng thực CE |